Hotline (24/7)
0948.844.448 - 0984.731.731
Thời Gian Làm Việc ( 8h00 - 19h00 ) - Từ Thứ 2 đến CN
Những giờ khác quý khách vui lòng Click "Đặt mua"
Cảm ơn quý khách!

Tìm sim theo đầu số

Trang chủ » Tin Tức » Thông tin cần biết » Chuyển Thuê Bao Trả Trước Sang Trả Sau Của Viettel

Chuyển Thuê Bao Trả Trước Sang Trả Sau Của Viettel

Gói cước Trả sau Viettel - Và Hướng Dẫn Chuyển Từ Trả Trước Sang Trả Sau 2021

 

GÓI CƯỚC TRẢ SAU VIETTEL LÀ GÌ?

Gói cước trả sau là chi phí quý khách cần thanh toán cho 1 tháng sử dụng di động theo các chương trình khuyến mãi khi đăng ký sử dụng trả sau

-> Tư vấn chi tiết : 0399.569.569 - 0365.299.299

 

CÓ TẤT CẢ BAO NHIÊU GÓI CƯỚC TRẢ SAU?

Hiện nay Viettel có tất cả 12 gói cước Trả sau với chi phí từ 100.000 đ / tháng đến 2.000.000 đ / tháng.

Viettel Telecom kính gửi tới quý khách hàng thông tin chi tiết của Tất cả 12 gói cước Trả sau Viettel áp dụng cho năm 2020 như sau:

danh sach goi tra sau viettel

GÓI 1: GÓI T100

GÓI: T100

Cước: 100.000 đ / tháng
in call 435414 1.000 phút nội mạng free icon
call2 50 phút ngoại mạng
wifi2  0 GB Data
icon sms 0 SMS nội mạng
 

 

Gói T100 là gói cước Trả sau Viettel rẻ nhất hiện nay chỉ với 100.000 đ / tháng (không mất phí thuê bao) quý khách sẽ có 1.000 phút gọi nội mạng và 50 phút gọi ngoại mạng. Gói T100 sẽ không có DATA, do vậy gói T100 phù hợp cho đối tượng là người cao tuổi hoặc trẻ em dùng điện thoại "cục gạch" chỉ có nhu cầu gọi điện, không có nhu cầu vào mạng Internet.

Đối tượng áp dụng:

1. Thuê bao trả sau hòa mạng SIM mới

2. Thuê bao đang dùng trả trước chuyển sang trả sau (điều kiện tiêu dùng trung bình 3 tháng gần đây của số trả trước ≃ 100.000 đ)


GÓI 2: GÓI B100

GÓI: T100

Cước: 100.000 đ / tháng
in call 435414 1.000 phút nội mạng free icon
call2 10 phút ngoại mạng
wifi2  2 GB Data
icon sms 0 SMS nội mạng
 

 

Gói B100 là gói cước Trả sau Viettel rẻ nhất hiện nay chỉ với 100.000 đ / tháng (không mất phí thuê bao) quý khách sẽ có 1.000 phút gọi nội mạng và 10 phút gọi ngoại mạng cùng với 2GB DATA. Khác với với T100 không có DATA thì gói B100 sẽ có 2GB DATA truy cập mạng Internet. Do vậy gói B100 phù hợp cho đối tượng có nhu cầu truy cập Internet tối thiểu để đọc báo, dùng Facebook, Zalo...

Đối tượng áp dụng:

1. Thuê bao trả sau hòa mạng SIM mới

2. Thuê bao đang dùng trả trước chuyển sang trả sau (điều kiện tiêu dùng trung bình 3 tháng gần đây của số trả trước ≃ 100.000 đ)


GÓI 3: GÓI B150

GÓI: B150

Cước: 150.000 đ / tháng
in call 435414 1.000 phút nội mạng free icon
call2 100 phút ngoại mạng
wifi2  4 GB Data
icon sms 100 SMS nội mạng
 

 

Gói B150 với 150.000 đ / tháng (không mất phí thuê bao) quý khách sẽ có 1.000 phút gọi nội mạng và 100 phút gọi ngoại mạng100 SMS nội mạng cùng với 4GB DATA. Gói B150 là gói cước nâng cấp của gói B100 với lượng DATA gấp đôi

b150viettel trasau

Đối tượng áp dụng:

1. Thuê bao trả sau hòa mạng SIM mới

2. Thuê bao đang dùng trả trước chuyển sang trả sau (điều kiện tiêu dùng trung bình 3 tháng gần đây của số trả trước ≃ 150.000 đ)


GÓI 4: GÓI B200

GÓI: B200

Cước: 200.000 đ / tháng
in call 435414 30 phút / cuộc nội mạng free icon
call2 150 phút ngoại mạng
wifi2  8 GB Data
icon sms 150 SMS nội mạng
 

 

Khác với các gói T100, B100 hay B150 giới hạn số cuộc gọi nội mạng là 1.000 phút / tháng. Thì gói B200 không giới hạn thời gian gọi nội mạng. Bạn có thể gọi đến hàng TỶ phút nội mạng cũng được - Miễn sao thời gian cuộc gọi < 30 phút.

Ngoài gọi nội mạng không giới hạn thì gói B200 có thêm 150 phút gọi ngoại mạng, 150 SMS nội mạng và 8 GB DATA. Như vậy gói B200 chỉ với 200.000 đ / tháng đáp ứng gần như đầy đủ những nhu cầu sử dụng điện thoại di động thông dụng một cách thoải mái.

Đối tượng áp dụng:

1. Thuê bao trả sau hòa mạng SIM mới

2. Thuê bao đang dùng trả trước chuyển sang trả sau (điều kiện tiêu dùng trung bình 3 tháng gần đây của số trả trước ≃ 200.000 đ)


GÓI 5: GÓI B250

GÓI: B250

Cước: 250.000 đ / tháng
in call 435414 60 phút / cuộc nội mạng free icon
call2 200 phút ngoại mạng
wifi2  10 GB Data
icon sms 200 SMS nội - ngoại mạng
 

 

Gói B250 là gói nâng cấp của gói B200 thay vì gói B200 giới hạn thời gian cuộc gọi miễn phí < 30 phút thì sử dụng gói B250 thời gian được tăng lên < 60 phút. Quý khách được gọi nội mạng hàng TỶ TỶ phút miễn phí - Miễn sao thời gian 1 cuộc gọi < 60 phút

Ngoài gọi nội mạng không giới hạn thì gói B250 có thêm 200 phút gọi ngoại mạng, 200 SMS nội - ngoại mạng và 10 GB DATA.

Đối tượng áp dụng:

1. Thuê bao trả sau hòa mạng SIM mới

2. Thuê bao đang dùng trả trước chuyển sang trả sau (điều kiện tiêu dùng trung bình 3 tháng gần đây của số trả trước ≃ 250.000 đ)


GÓI 6: GÓI B300

GÓI: B300

Cước: 300.000 đ / tháng
in call 435414 60 phút / cuộc nội mạng free icon
call2 250 phút ngoại mạng
wifi2  10 GB Data
icon sms 250 SMS nội - ngoại mạng
 
 

Nếu quý khách có nhu cầu sử dụng nhiều Data thì Quý khách nên sử dụng 3 gói cước Trả sau chuyên về Data như sau:

Gói V200N - 200.000 đ: Có 2GB Data / Ngày

Gói V250N - 250.000 đ: Có 3GB Data / Ngày

Gói V300N 300.000 đ: Có 4GB Data / Ngày

GÓI CƯỚC TRẢ SAU SIÊU DATA

GÓI: V200N

Cước: 200.000 đ / tháng
in call 435414 20 phút / Cuộc nội mạng free icon
call2100 phút ngoại mạng
wifi2  60 GB Data (2GB / ngày)
 

GÓI: V250N

Cước: 250.000 đ / tháng
in call 435414 30 phút / Cuộc nội mạng free icon
call2150 phút ngoại mạng
wifi2  90 GB Data (3GB / ngày)
 
 

Gói B300 là gói nâng cấp của gói B250 đều được gọi nội mạng không giới hạn miễn sau thời gian 1 cuộc gọi < 60 phút. Gói B300 sẽ có được thời gian gọi ngoại mạng và SMS nhiều hơn. Cụ thuể như sau: B250 có thêm 250 phút gọi ngoại mạng, 250 SMS nội - ngoại mạng và 10 GB DATA.

Đối tượng áp dụng:

1. Thuê bao trả sau hòa mạng SIM mới

2. Thuê bao đang dùng trả trước chuyển sang trả sau (điều kiện tiêu dùng trung bình 3 tháng gần đây của số trả trước ≃ 300.000 đ)


6 GÓI CƯỚC CÒN LẠI LÀ các gói B350, B400, B500, B700, B1000, B2000 về cơ bản đều không giới hạn cuộc gọi nội mạng miễn sao thời gian 1 cuộc gọi < 60 phút. Các gói này chỉ khác nhau về DATA và phút ngoại ngoại mạng, SMS nội - ngoại mạng cụ thể như sau:

Gói Cước Phí / tháng DATA Ngoại Mạng SMS
B350 350.000 đ 12 GB 300 phút 300 SMS
B400 400.000 đ 15 GB 350 phút 350 SMS
B500 500.000 đ 30 GB 500 phút 400 SMS
B700 700.000 đ 30 GB 700 phút 700 SMS
B1000 1.000.000 đ 30 GB 1.000 phút 1.000 SMS
B2000 2.000.000 đ 60 GB 2.000 phút 2.000 SMS
  LƯU Ý KHI CHUYỂN SANG TRẢ SAU

1. Gói cước lựa chọn sang Trả sau phải > Trung bình tiêu dùng 3 tháng gần đây của trả trước

2. Tài khoản khuyến mãi của SIM trả trước sẽ bị mất

3. Tài khoản chính sẽ được trừ vào cước trả sau (nhưng không quá 02 tháng)

4. Các dịch vụ VAT như nhạc chờ... Quý khách cần đăng ký lại

THỦ TỤC HÒA MẠNG TRẢ SAU VIETTEL?

Để chuyển đổi từ Trả trước sang Trả sau Viettel hay Hòa mạng SIM mới trả sau quý khách cần chuẩn bị giấy tờ sau:

  HỒ SƠ CHUYỂN SANG TRẢ SAU

1. Bản chụp ảnh CMND/ Thẻ căn cước  của chủ thuê bao đăng ký

2. Ảnh chân dung (thực tế) chủ thuê bao

 

*NẾU BẠN CẦN CHỌN 1 SỐ MỚI TRẢ SAU VIETTEL BẠN CÓ THỂ CHỌN TẠI ĐÂY: 

-> KHO SỐ TRẢ SAU MỚI

 

Tin Liên Quan:

Bình luận:

GIẢM GIÁ HÔM NAY

viettel 4g

Đơn Đặt Sim Mới

Lưu Văn Huy
Đặt sim: 034311xxxx
Lúc: 02-01-2022 14:08:09
Lưu Văn Huy
Đặt sim: 034311xxxx
Lúc: 02-01-2022 13:48:49
Hoàng Đức Thạch
Đặt sim: 032903xxxx
Lúc: 09-11-2021 16:53:04
Nguyễn tiến nhâm
Đặt sim: 038305xxxx
Lúc: 25-09-2021 07:27:42
Phương Bích Vân
Đặt sim: 097818xxxx
Lúc: 06-06-2021 22:12:12
Nguyễn Văn Toàn
Đặt sim: 035325xxxx
Lúc: 19-02-2021 09:07:20
Trịnh Quỳnh Anh
Đặt sim: 096192xxxx
Lúc: 15-09-2020 14:26:05
Trịnh Quỳnh Anh
Đặt sim: 096193xxxx
Lúc: 15-09-2020 14:25:23
Trần Thị Xuân Hương
Đặt sim: 098207xxxx
Lúc: 12-08-2020 10:09:47
Trường
Đặt sim: 094447xxxx
Lúc: 31-07-2020 13:13:31

Tin Mới Cập Nhật

sim phong thuy

Thống Kê Website

Viettel 11,271 Sim Mobifone 0 Sim
Vinaphone 0 Sim Sfone 0 Sim
Gmobile 0 Sim Vietnamobile 0 Sim
Số cố định 19,821 Sim
Tổng cộng: 31,092 Sim
Sim đẹp theo đầu số: 0900 0901 0902 0903 0904 0905 0906 0907 0908 0909 0910 0911 0912 0913 0914 0915 0916 0917 0918 0919 0920 0921 0922 0923 0924 0925 0926 0927 0928 0929 0930 0931 0932 0933 0934 0935 0936 0937 0938 0939 0940 0941 0942 0943 0944 0945 0946 0947 0948 0949 0950 0951 0952 0953 0954 0955 0956 0957 0958 0959 0960 0961 0962 0963 0964 0965 0966 0967 0968 0969 0970 0971 0972 0973 0974 0975 0976 0977 0978 0979 0980 0981 0982 0983 0984 0985 0986 0987 0988 0989 0990 0991 0992 0993 0994 0995 0996 0997 0998 0999 0860 0861 0862 0863 0864 0865 0866 0867 0868 0869 0880 0881 0882 0883 0884 0885 0886 0887 0888 0889 0890 0891 0892 0893 0894 0895 0896 0897 0898 0899 huong dan thanh toan